Bảng giá xe Hyundai mới nhất tháng 10/2019 dành cho anh em.
Bảng giá xe Hyundai i10
Hyundai i10 thuộc phân khúc xe mini đô thị cỡ nhỏ, kích thước nhỏ nhất, cạnh tranh trực tiếp với Kia Morning.
Hyundai i10 do Thành Công lắp ráp tại Việt Nam với 4 phiên bản, tùy chọn động cơ 1.0 và 1.2, tùy chọn số sàn và số tự động, tùy chọn kiểu dáng xe sedan hoặc hatchback.

NÊN XEM
Tuy xuất hiện muộn, nhưng i10 nhanh chóng phá vỡ sự độc tôn và trở thành đối trọng chính của Kia Morning tại thị trường Việt Nam.
So với Morning, i10 tỏ ra vượt trội hơn hẵn với việc có nhiều tùy chọn mức giá.
Với một thiết kế chững chạc hơn, khỏe khoắn hơn cùng giá bán khá hợp lý và nhiều tùy chọn mua. I10 phù hợp cho những anh em trẻ, lần đầu mua xe, cần một chiếc xe che mưa che gió.
Đặc biệt là với những anh em di chuyển trong những điều kiện chật chội, khu dân cư đông hay những anh em chạy dịch vụ thì I10 là một lựa chọn tối ưu.
Gửi anh em bảng giá xe Hyundai i10 mới nhất tháng 10/2019
Bảng giá xe Hyundai I10 2019 tháng 10/2019 (Triệu VNĐ) | |||
Loại xe | Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh |
Grand i10 hatchback (5 cửa) | 1.0 MT base | 315 | 359 |
1.0 MT | 355 | 403 | |
1.2 MT base | 330 | 376 | |
1.2 MT | 370 | 420 | |
1.0 AT | 385 | 436 | |
1.2 AT | 402 | 455 | |
Grand i10 sedan (4 cửa) | 1.2 MT base | 350 | 398 |
1.2 MT | 390 | 442 | |
1.2 AT | 415 | 469 | |
(MT : số sàn / AT : số tự động) |
Nên xem
Gửi anh em thông số khác nhau giữa các phiên bản của Hyundai i10 mới nhất tháng 10/2019
Thông số cơ bản | i10 1.0MT | i10 1.0AT | i10 1.2MT | i10 1.2AT |
Kích thước DxRxC | 3765 x 1660 x 1505 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2425 mm | |||
Khoảng sáng gầm | 152 mm | |||
Động cơ | Xăng, Kappa 1.0 | Xăng, Kappa 1.2 | ||
Dung tích | 998cc | 1248cc | ||
Công suất cực đại | 66Ps / 5000rpm | 87Ps / 6000 rpm | ||
Mô-men xoắn cực đại | 94Nm / 3500 rpm | 120Nm / 4000rpm | ||
Hộp số | 5MT | 4AT | 5MT | 4AT |
Dẫn động | Cầu trước | |||
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.8L | 6.3L | 6.3L | 6.3L |
Lốp xe | 165/ 65 R14 | |||
Bình xăng | 43L | |||
Số chỗ ngồi | 5 |
Bảng giá xe Hyundai Accent
yundai Accent thuộc phân khúc sedan hạng B, xe gia đình đô thị cỡ nhỏ. Accent do Hyundai Thành Công lắp ráp tại Ninh Bình với 4 phiên bản 1.4 L, tùy chọn số sàn, tự động 6 cấp hoặc bản Base.
Hyundai Accent có thể xem là dòng xe chủ lực của Hyundai. Accent cũng lần đầu vươn lên top xe bán chạy nhất thị trường vào những tháng gần đây.

Nên xem
Vị trí ấn tượng đó đầu tiên phải tính tới những sự cải tiến đáng giá. Accent 2019 bổ sung thêm cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau. Một nâng cấp biết lắng nghe và rất hợp với nhu cầu của phần đa anh em.
Bên cạnh đó, Accent có giá bán khá mềm. Ví dụ như phiên bản Base có giá chỉ 425 triệu, dù chỉ cắt bỏ một số tính năng không thực sự cần thiết với khả năng vận hành tương tự so với bản cao cấp.
Mức giá này quá rẻ khiến Accent trở thành lựa chọn thay thế cho phân khúc xe mini đô thị như Kia Morning, Hyundai i10 và những anh em mua xe để chạy dịch vụ.
Gửi anh em bảng giá xe Hyundai Accent mới nhất.
Bảng giá xe Hyundai Accent 2019 tháng 10/2019 (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản xe | Accent 1.4 MT Base | Accent 1.4 MT | Accent 1.4 AT | Accent 1.4 AT đặc biệt |
Giá xe | 425 | 470 | 499 | 540 |
Khuyến mãi | Tùy đại lý | |||
Giá xe Accent lăn bánh tham khảo (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Hà Nội | 501 | 552 | 584 | 630 |
TPHCM | 484 | 533 | 565 | 610 |
Các tỉnh | 475 | 524 | 556 | 601 |
Nên xem
Gửi anh em bảng thông số khác biệt của 4 phiên bản Hyundai Accent
Thông số 4 phiên bản Hyundai Accent 2019 | ||||
1.4 MT Base | 1.4 MT | 1.4 AT | 1.4 AT Đặc biệt | |
Cảm biến đèn tự động và đèn hỗ trợ vào cua, đèn LED ban ngày | Không | Có | Có | Có |
Đèn hậu | Bóng thường | Bóng thường | LED | LED |
Mâm | 15 inch | 15 inch | 15 inch | 16 inch |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da |
Điều hoà | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động |
Kết nối Bluetooth, MP4, Apple Carplay, hệ thống dẫn đường | Không | Có | Có | Có |
Hộp số | 6MT | 6MT | 6AT | 6AT |
Túi khí | 1 | 2 | 2 | 6 |
Cruise control, hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Không | Không | Có |
Cảm biến lùi, camera lùi, kiểm soát lực kéo | Không | Có | Có | Có |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 5.55 | 5.58 | 5.65 | 5.86 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | – | 7.04 | 6.94 | 7.11 |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | – | 4.74 | 4.87 | 5.11 |
Bảng giá xe Hyundai Elantra
Vẫn là 4 phiên bản với tùy chọn động cơ 1.6L hoặc 2.0L với giá từ 580 – 769 cho anh em lựa chọn.
Hyundai Elantra 2019 thuộc phân khúc sedan hạng C, cạnh tranh trực tiếp cùng Toyota Altis, Honda Civic.
Elantra cũng là dòng xe sedan có mức giá mềm nhất trong phân khúc.

Nên xem
Mức giá bán cũng trãi dài từ phiên bản 1.6MT giá 580 triệu, ngang với một dòng sedan hạng C như Vios, City. Cho đến phiên bản thể thao 1.6T-GDI có giá 769 triệu đồng.
Ngay từ khi xuất hiện, Hyundai Elantra đã được anh em đánh giá rất cao nhờ vẽ ngoài ấn tượng, thể thao những vẫn lịch sự, mạnh mẽ nhưng vẫn trang nhã.
Elantra thực sự phù hợp với những anh em đang tìm kiếm một dòng xe sedan bắt mắt, hiện đại, cá tính và không quá già. Một khoang nội thất tiện nghi, cùng những trải nghiệm lái đa dạng trong một mức giá vừa phải nhất.
Gửi anh em bảng giá xe Hyundai Elantra 2019
Bảng giá xe Hyundai Elantra 2019 mới nhất 10/2019 (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport | |
Giá niêm yết | 580 | 655 | 699 | 769 |
Khuyến mãi | Liên hệ | |||
Giá xe Elantra 2019 lăn bánh (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Tp.HCM | 651 | 734 | 782 | 859 |
Hà Nội | 671 | 756 | 805 | 883 |
Tỉnh/Thành | 641 | 724 | 772 | 849 |
Nên xem
Gửi anh em thông số cơ bản của Hyundai Elantra 2019
Thông số cơ bản | Hyundai Elantra 2019 |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
4 phiên bản | 1.6 MT, 1.6 AT, 2.0 AT, Sport 1.6 T-GDI |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.620 x 1.800 x 1450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 |
Động cơ | Nu 2.0L/Gamma 1.6L/ 1.6 T-GDi |
Dung tích | 2.0L/1.6L |
Công suất cực đại (hp) | 126 – 201 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 155 – 265 |
Hộp số | Hộp số tay 6 cấp/ Tự động 6 cấp/tự động 7 cấp ly hợp kép |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn/ Độc lập đa điểm |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Tay lái trợ lực | Điện C-MDPS |
Bảng giá xe Hyundai Santa Fe
Santa Fe thế hệ mới 2019 lột xác gần như toàn diện. Mẫu SUV 7 chổ gầm cao được Hyundai Thành Công lắp ráp trong nước, phân phối 6 phiên bản với giá bán từ 995 triệu tới 1,245 triệu.

Nên xem
Santa Fe sẽ cạnh tranh chính với Honda CRV, Ford Everest và Toyota Fortuner tại thị trường Việt Nam. Hyundai Santa Fe phù hợp cho những anh em trẻ tuổi, mua xe cho gia đình, thích sự tiện nghi, hiện đại, thường xuyên có những chuyến đi chơi, du ngoạn cuối tuần.
Gửi anh em bảng giá Hyundai Santa Fe 2019 mới nhất
Bảng giá xe Hyundai Santafe 2019 tháng 10/2019, ĐVT: Triệu VNĐ | ||||||
Xăng | Dầu | Xăng 2.4 | Dầu 2.2 | Xăng 2.4 | Dầu 2.2 | |
2.4 | 2.2 | Đặc biệt | Đặc biệt | Cao cấp | Cao cấp | |
Giá bán | 995 | 1.055 | 1.135 | 1.195 | 1.185 | 1.245 |
Khuyến mãi | Tùy từng đại lý | |||||
Giá xe Santafe 2019 lăn bánh tham khảo(*), ĐVT: Triệu VNĐ | ||||||
Tp. HCM | 1.108 | 1.174 | 1.262 | 1.328 | 1.317 | 1.383 |
Hà Nội | 1.137 | 1.204 | 1.293 | 1.361 | 1.349 | 1.417 |
Các tỉnh khác | 1.098 | 1.164 | 1.252 | 1.318 | 1.307 | 1.373 |
Nên xem