Tất tần tật về Tộc và Hệ trong Auto Chess Mobile VN mà game thủ cần tham khảo trước khi triển khai chiến thuật đây rồi.
Nên xem
Không giống với những tựa game chiến thuật khác, Auto Chess VN là một bàn cờ chiến thuật theo lượt nhưng ẩn chứa trong đó là cả một thế giới rộng lớn với vô số tộc hệ và năng lực đặc biệt.
Hãy cùng Ronin điểm qua những tính năng thú vị của Tộc và Hệ trong Auto Chess Mobile nhé.
Tộc trong Auto Chess Mobile
Tộc Beast
– Tusk Champion (1 Vàng) – Unicorn (1 Vàng) – Lord of Sand (3 Vàng) – Poisonous Worm (3 Vàng) – Werewolf (3 Vàng) – Razor Claw (4 Vàng) Nội tại: Tất cả đồng minh và quái vật triệu hồi đều được cộng thêm sát thương – 2 Beast: 10% sát thương – 4 Beast: 25% sát thương – 6 Beast: 45% sát thương |
Tộc Cave Clan
– Redaxe Chief (1 Vàng) – Skull Hunter (2 Vàng) – Swordman (2 Vàng) – Storm Shaman (4 Vàng) Nội tại: Tộc Cave Clan nhận thêm máu tối đa – 2 Cave Clan: +250 máu – 4 Cave Clan: + 350 máu |
Tộc Feathered
– Taboo Witcher (1 Vàng) – Lightblade Knight (2 Vàng) – Shining Dragon (2 Vàng) – Wisper Seer (2 Vàng) – Shadowcrawler (3 Vàng) – Warpwood Sage (3 Vàng) – Wind Ranger (3 Vàng) – Shining Assassin (4 Vàng) Nội tại: Tộc Feathered được nhận thêm tỷ lệ né tránh – 3 Feathered: 20% né tránh – 6 Feathered: 40% né tránh |
Tộc Glacier Clan
– Defector (1 Vàng) – Frost Knight (1 Vàng) – Desperate Doctor (2 Vàng) – Berserker (4 Vàng) Nội tại: Tăng thêm 35% tốc độ đánh – 2 Glacier: Chỉ tăng tốc độ đánh cho Troll trong tộc Glacier. – 4 Glacier: Tăng tốc độ đánh cho tất cả đồng minh |
Tộc Goblin
– Heaven Bomber (1 Vàng) – Sky Breaker (1 Vàng) – Soul Breaker (1 Vàng) – Ripper (2 Vàng) – Venomancer (4 Vàng) – Devastator (5 Vàng) Nội tại: +12 giáp và 10 máu hỗi phục mỗi giây – 3 Goblin: 1 đồng minh ngẫu nhiên – 6 Goblin: Toàn đội |
Tộc Human
– The Source (2 Vàng) – Argali Knight (3 Vàng) – Flaming Wizard (3 Vàng) – Werewolf (3 Vàng) – Dragon Knight (4 Vàng) – Pirate Captain (4 Vàng) – Tortola Elder (4 Vàng) Nội tại: Tộc Human có khả năng gây hiệu ứng câm lặng cho đối thủ trong vòng 4 giây khi tấn công – 2 Human: 20% câm lặng – 4 Human: 40% câm lặng – 6 Human: 58% câm lặng |
Tộc Demon
– Hell Knight (2 Vàng) – Phantom Queen (2 Vàng) – Fallen Witcher (3 Vàng) – Shadow Devil (3 Vàng) – Doom Arbiter (4 Vàng) Nội tại: Kích hoạt khi game thủ chỉ có 1 Demon trên bàn cờ – 1 Demon: Tấn công gây 50% sát thương thuần |
Tộc Marine
– Abyssal Crawler (2 Vàng) – Abyssal Guard (2 Vàng) – Siren (4 Vàng) – Tsunami Stalker (5 Vàng) Nội tại: Tất cả đồng minh nhận thêm khả năng kháng phép – 2 Marine: +30% kháng phép – 4 Marine: +51% kháng phép |
Nên xem
Tộc Egersis
– Egersis Ranger (1 Vàng) – Evil Knight (3 Vàng) – Soul Reaper (4 Vàng) – Blight Sorcerer (5 Vàng) Nội tại: Giảm giáp của toàn bộ đội hình địch – 2 Egersis: -4 Giáp – 4 Egersis: -6 Giáp |
Tộc Spirits
– Stone Spirit (1 Vàng) – Water Spirit (2 Vàng) – Thunder Spirit (3 Vàng) – Dark Spirit (5 Vàng) Nội tại: Khi bị tấn công có 30% khả năng biến kẻ địch thành đá trong 4 giây – 2 Spirit: Nội tại áp dụng trên Spirit đồng minh – 4 Spirit: Nội tại áp dụng trên cả đội hình |
Tộc Dragon
– Shining Dragon (2 Vàng) – Venom (3 Vàng) – Dragon Knight (4 Vàng) Nội tại: – 3 Dragon: Bắt đầu trận đấu với 100 năng lượng với mỗi quân cờ hệ Dragon |
Tộc Dwalf
– Dwalf Sniper (3 Vàng) – Helicopter (5 Vàng) Nội tại: – 1 Dwalf: Tầm đánh tăng 2 ô |
Tộc Kira
– Ogre Mage (1 Vàng) – Nội tại: Tất cả đồng minh được tăng 5% máu tối đa |
Divinity
– God of War (1 Vàng) – God of Thunder (5 Vàng) Nội tại: -1 Divinity: Thời gian chờ kỹ năng của tất cả tướng đồng minh giảm 40% -2 Divinity: Thời gian chờ kỹ năng của tất cả tướng đồng minh giảm 75% |
Nên xem
Hệ trong Auto Chess Mobile
Assassin
– Soul Breaker (1 Vàng) – Abyssal Crawler (2 Vàng) – Phantom Queen (2 Vàng) – Water Spirit (2 Vàng) – Lord of Sand (3 Vàng) – Shadow Crawler (3 Vàng) – Venom (3 Vàng) – Shinning Assassin (4 Vàng) Hệ Assassin có 15% tỷ lệ gây ra sát thương chí mạng – 3 Assassin: 300% sát thương chí mạng – 6 Assassin: 400% sát thương chí mạng |
Druid
– Unicorn (1 Vàng) – Wisper Seer (2 Vàng) – Warpwood Sage (3 Vàng) Razorclaw (4 Vàng) – 2 Druid: 2 Druid 1 sao có thể nâng cấp thành 2 sao – 4 Druid: 2 Druid 2 sao có thể nâng cấp thành 3 sao |
Hunter
– Egersis Ranger – Skull Hunter – Dwarf Sniper – Wind Ranger – Siren – Tsunami Stalker Hunter nhận được thêm sát thương đòn đánh đánh thường và loại bỏ khả năng né tránh – 3 Hunter: +35 sát thương và có 35% bỏ qua né – 6 Hunter: +80 sát thương và có 64% bỏ qua né |
Knight
– Frost Knight (1 Vàng) – Hell Knight (2 Vàng) – Lightblade Knight (2 Vàng) – Argali Knight (3 Vàng) – Evil Knight (3 Vàng) – Dragon Knight (4 Vàng) Knight có khả năng nhận được khiên tăng 75% kháng phép và 30 giáp trong 3 giây – 2 Knight: 25% nhận được khiên – 4 Knight: 30% nhận được khiên – 6 Knight: 30% nhận được khiên cộng dồn |
Mage
– Ogre Mage (1 Vàng) – Shining Dragon (2 Vàng) – The Source (2 Vàng) – Flaming Wizard (3 Vàng) – Thunder Spirit (3 Vàng) – Tortola Elder (4 Vàng) – Blight Sorcerer (5 Vàng) – God of Thunder (5 Vàng) Giảm kháng phép trên toàn bộ đội hình địch – 3 Mage: -40% kháng phép – 6 Mage: -103% kháng phép |
Mech
– Heaven Bomber (1 Vàng) – Sky Breaker (1 Vàng) – Ripper (2 Vàng) – Devastator (5 Vàng) – Helicopter ( 5 Vàng) Hệ Mech tăng khả năng hồi phục – 2 Mech: + 15 máu hồi mỗi giây – 4 Mech: + 40 máu hồi mỗi giây |
Shaman
– Defector (1 Vàng) – Storm Shaman ( 4 Vàng) – 2 Shaman: Nguyền rủa ngẫu nhiên một kẻ địch trong 6 giây kể từ khi trận đấu bắt đầu |
Warlock
– Desperate Doctor (2 Vàng) – Poisonous Worm (3 Vàng) – Shadow Devil (3 Vàng) – Soul Reaper (4 Vàng) – Venomancer (4 Vàng) – Dark Spirit (5 Vàng) Tất cả đồng minh sẽ nhận thêm hút máu trên mỗi đòn đánh thường hoặc dùng kỹ năng – 3 Warlock: +15% hút máu – 6 Warlock: +40% hút máu |
Warrior
– God of War (1 Vàng) – Redaxe Chief (1 Vàng) – Stone Spirit (1 Vàng) – Tusk Champion (1 Vàng) – Swordman (2 Vàng) – Abyssal Guard (2 Vàng) – Werewolf (3 Vàng) – Berserker (4 Vàng) – Doom Arbiter (4 Vàng) – Pirate Captain (4 Vàng) Warrior nhận thêm giáp – 3 Warrior: +6 Giáp – 6 Warrior: + 13 Giáp – 9 Warrior: + 21 Giáp |
Witcher
– Taboo Witcher (1 Vàng) – Fallen Witcher (3 Vàng) – 1 Witcher: Loại bỏ sức mạnh tộc Quỷ trong đội hình địch – 2 Witcher: Có thể sử dụng thêm tộc Quỷ mà không bị ảnh hưởng nội tại. |
“Nội dung bài viết được đóng góp cho mạng xã hội Oxii, vui lòng không trích dẫn đi nơi khác”.
Nên xem